to one's name Thành ngữ, tục ngữ
handle to one's name|handle|name
n. phr., slang A special title used before your name. Jim's father has a handle to his name. He is Major Watson. Bob came back from the University with a handle to his name and was called Dr. Jones.
to one's name|name|to
adv. phr. In your ownership; of your own; as part of your belongings. David did not have a book to his name. Ed had only one suit to his name.
handle to one's name
handle to one's name
A nickname or title, as in He was knighted and now had a handle to his name, or His gluttony earned him a handle to his name, Big Mouth. [First half of 1800s]
to one's name
to one's name
Owned by one, as in He has not got a nickel to his name, or She has only one pair of shoes to her name. This idiom was first recorded in 1876. đến tên của (một người)
Thuộc quyền sở có của một người; thuộc sở có của một. Đến khi tui tốt nghề đại học, những thứ duy nhất mang tên tui là bộ quần áo trên lưng và chiếc xe cũ nát mà tui mua hồi cấp ba. Khi bước xuống thuyền, tui không có một xu dính túi, nhưng tương lai phía trước của tui rất tươi sáng. Họ vừa từng rất giàu có, nhưng khi nền kinh tế sụp đổ và công chuyện kinh doanh của họ đóng cửa, họ chỉ còn lại rất ít tên tuổi. bất có nickel cho tên của mình, hoặc Cô ấy chỉ có một đôi giày cho tên của mình. Thành ngữ này được ghi lại lần đầu tiên vào năm 1876.. Xem thêm: tên. Xem thêm:
An to one's name idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with to one's name, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ to one's name